KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
( Thời gian thực hiện 35 tuần )
PHÒNG GD&ĐT LẠC THUỶ TRƯỜNG MN XÃ YÊN BỒNG
Số: 43 /KH-MNYB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên Bồng, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
( Thời gian thực hiện 35 tuần )
Căn cứ Chương trình giáo dục mầm non được Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Bộ giáo dục đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1797/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ngày 07/8/2023 về việc Quyết định ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ kế hoạch toàn diện của trường Mầm non xã Yên Bồng năm học 2023 - 2024. Tình hình thực tế của địa phương, duy trì phát triển và nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ của nhà trường;
Từ những căn cứ trên Trường Mầm non xã Yên Bồng tiến hành xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2023 -2024 như sau:
* Tổng số nhóm lớp: 15.
- Nhà trẻ: 06 nhóm.
- Mẫu giáo: 09 lớp.
* Tổng số trẻ: 286 trẻ
- Nhà trẻ 90 cháu.
+ 0 tuổi: 0 cháu;
+ 1 tuổi = 56 cháu;
+ 2 tuổi = 34 cháu;
+ Nữ: 47 cháu
+ Nam: 43 cháu
+ Dân tộc: 25 cháu; Nữ dân tộc 13.
- Mẫu giáo: 196 trẻ.
+ 3 tuổi: 69 cháu
+ 4 tuổi: 57 cháu.
+ 5 tuổi: 70 cháu
+ Nữ: 97 cháu
+ Nam: 99 cháu
+ Dân tộc: 64 cháu; Nữ dân tộc 30 cháu.
* Tổng số: 46 đ/c. ( BC: 37 đ/c; HĐ68: 2 đ/c; HĐNH: 7 đ/c )
+ Quản lý: 3 đ/c (BC: 3 đ/c);
+ Giáo viên: 32 đ/c ( BC: 32);
+ Nhân viên: 11 đ/c (BC: 2 đ/c; HĐ68: 2 đ/c; HĐNH: 7 đ/c)
Trong đó:
+ Giáo viên nhà trẻ: 12 đ/c.
+ Giáo viên Mẫu giáo: 20 đ/c.
- Trình độ chuyên môn:
+ Đại học: 25 đ/c
+ Cao đẳng: 15 đ/c
+ Trung cấp: 03 đ/c
+ Chưa qua đào tạo: 03 đ/c
- Tổng số phòng học: 15/15 phòng học kiên cố.
- Thiết bị đồ dùng đồ chơi 15/15 nhóm lớp đủ theo yêu cầu tối thiểu thiết bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học theo đúng quy định của Bộ giáo dục.
- Môi trường hoạt động: Các lớp học đều có sân chơi, có đồ chơi, diện tích phòng học đảm bảo theo quy định.
* Thuận lợi:
- Được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của chuyên môn phòng GD&ĐT Lạc Thủy.
- Được sự quan tâm của cấp uỷ Đảng, chính quyền, các ban ngành, đoàn thể trên địa bàn xã Yên Bồng.
- Đội ngũ giáo viên có trình độ chuẩn và vượt chuẩn yêu nghề mến trẻ có trình độ chuyên môn, sáng tạo linh hoạt trong hình thức tổ chức trong các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ, tích cực tham gia các hoạt động trong nhà trường.
- Phụ huynh nhiệt tình tham ra công tác xã hội hóa giáo dục, tham gia ủng hộ xây dựng cơ sở vật chất, đồ dùng bán trú cũng như việc đưa con đến trường đảm bảo tỷ lệ trẻ trong độ tuổi ra lớp theo kế hoạch.
- Cơ sở vật chất, môi trường sạch đẹp, an toàn và vệ sinh cho trẻ, đảm bảo cho việc tổ chức các hoạt động theo quy định ở trường mầm non.
- Tài liệu của giáo viên và trẻ được trang bị đầy đủ.
* Khó khăn
- Chất lượng đội ngũ giáo viên chưa thật sự đồng đều, khả năng nắm bắt nội dung, kiến thức chuyên môn đôi khi còn hạn chế.
- Việc xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình và thiết lập nội dung thực hiện các chủ đề, nội dung giáo dục ở một số giáo viên chưa thật sự sáng tạo.
Khối nhà trẻ
1.1. Trẻ 18 - 24 tháng
Mục tiêu giáo dục |
Nội dung giáo dục |
1. Giáo dục phát triển thể chất |
|
a. Phát triển vận động |
|
* Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: |
|
1. Trẻ biết bắt trước một số động tác theo cô như: Hô hấp, dơ cao tay- đưa về phía trước - sang ngang. |
- Hô hấp: Tập hít thở. - Tay: Đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: Cúi về phí trước, nghiêng người sang hai bên. - Chân: Ngồi chân dang sang hai bên, ngồi xuống đứng lên. |
* Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. |
|
2. Trẻ biết phối hợp tay chân, cơ thể trong khi bò, trườn, chui qua vòng, qua vật cản, |
- Tập bò, trườn: |
3. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo đường thẳng ( Ỏ trên sàn) hoặc cầm đồ vật nhỏ trên hai tay và đi hết đoạn đường 1,8 - 2 m. Biết đi chạy, bước lên xuống bậc thang. |
- Tập đi, chạy: - Tập bước lên, xuống bậc thang.
|
4. Biết thực hiện vận động tay mắt, biết lăn bóng, tung, ném bóng với cô. Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném bóng, đá bóng. |
- Tập tung, lăn, ném:
|
* Các cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt. |
|
5. Trẻ thực hiện được khi nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay, biết co, duỗi ngón tay, đan ngón tay. Cầm bóp, gõ đồ vật, đóng mở nắp có ren.
|
- Nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay, co, duỗi ngón tay, đan ngón tay. - Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật. - Đóng mở nắp có ren. |
6. Trẻ có khả năng tháo lắp, lồng được 3- 4 hộp tròn, xếp chồng được 2-3 khối trụ. |
- Tháo lắp lồng hộp tròn, vuông. - Xếp chồng 2-3 khối. |
7. Trẻ biết vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay. |
- Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay. |
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|
* Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt. |
|
8. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. |
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. |
2. Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
- Làm quen với chế độ ăn cơm nát, ăn các loại thức ăn khác nhau. |
9. Trẻ ngủ một giấc buổi trưa. |
- Làm quen với chế độ ngủ một giấc. |
10. Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự chỉ định, chỉ dẫn giúp đỡ của cô. Biết gọi cô khi bị bẩn, ướt. |
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định dưới sự hướng dẫn, giúp đỡ của cô. Gọi cô khi bị bẩn, ướt. |
11. Trẻ biết một số thói quen được vệ sinh rửa tay, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, rửa mặt. |
- Một số thói quen được vệ sinh rửa tay, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, rửa mặt. |
* Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. |
|
12. Trẻ tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. Tập ngồi vào bàn ăn. |
- Tập tự xúc ăn bằng thìa, uống nước bằng cốc. Tập ngồi vào bàn ăn. |
13. Trẻ biết thể hiện mong muốn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
- Thể hiện mong muốn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Tập ra bô ngồi khi có nhu cầu vệ sinh |
14. Trẻ tập tự ra ngồi bô khi muốn đi vệ sinh. Làm quen với rửa tay, rửa mặt. |
- Tập tự ra ngồi bô khi muốn đi vệ sinh. Làm quen với rửa tay, rửa mặt. |
* Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn. |
|
15. Trẻ biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm, không được phép sờ vào hoặc đến gần( Phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun) Khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm. một số nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần. |
16. Trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm ( Sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn, ghế) Khi được nhắc nhở. |
- Một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. |
2. Giáo dục phát triển nhận thức |
|
a. Luyện tập phối hợp các giác quan |
|
* Luyện tập phối hợp các giác quan. |
|
17. Trẻ biết tìm đồ chơi vừa mới cất giấu, nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu. đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
18. Trẻ thích nghe âm thanh và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc. |
- Nghe âm thanh và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc. |
19. Trẻ biết sờ nắn, đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn ( nhẵn ) - xu xì, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Sờ nắn, đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn ( nhẵn ) - xu xì, đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
20. Trẻ thích sờ, nắn, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật. Trẻ thích nếm vị của một số thức ăn, quả ( ngọt - mặn - chua ). |
- Sờ, nắn, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa, quả, đặc điểm nổi bật. Nếm vị của một số thức ăn, quả ( ngọt - mặn - chua ). |
b. Nhận biết |
|
* Bản thân, người gần gũi, một sô bộ phận trên cơ thể con người. |
|
21. Trẻ biết chỉ hoặc nói được tên mình khi được hỏi. Trẻ biết được đồ chơi đồ dùng của bản thân. |
- Tên, hình ảnh bản thân trong gương. - Đồ chơi đồ dùng của bản thân. |
23. Trẻ biết chỉ hoặc nói được tên những người gần gũi khi được hỏi. |
- Tên một số người gần gũi trong gia đình, nhóm lớp. |
22. Trẻ có khả năng chỉ được một số bộ phận của cơ thể khi nghe tên gọi, khi được hỏi như: Mắt, mũi, tai, tay, chân. |
- Một số bộ phận cơ thể con người: Mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân. |
23. Trẻ có khả năng bắt trước hành động đơn giản của người thân. |
- Bắt trước hành động đơn giản của người thân. |
* Một số đồ dùng đồ chơi |
|
24. Trẻ biết sờ nắn, nghe, nhìn …để nhận biết tên đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi, quen thuộc . |
- Tên, đặc điểm nội bật, đồ dùng đồ chơi quen thuộc. |
25. Trẻ biết chỉ/ lấy đồ dùng đồ chơi quen thuộc theo yêu cầu của người lớn. |
- Chỉ, lấy đồ dùng đồ chơi quen thuộc theo yêu cầu của người lớn. |
* Một số phương tiện giao thông quen thuộc |
|
26. Trẻ biết tên của một số phương tiện giao thông gần gũi. |
- Tên của một số phương tiện giao thông gần gũi. |
* Một số con vật, hoa, quả quen thuộc |
|
27. Trẻ biết chỉ / lấy/ nói được tên, đặc điểm nổi bật của một số con vật, hoa, quả, quen thuộc theo yêu cầu của người lớn. |
- Tên gọi, một số đặc điểm nổi bật của con vật, hoa, quả quen thuộc. |
* Một số màu cơ bản, kích thước. |
|
28. Trẻ chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn. |
- Màu đỏ, xanh. |
29. Trẻ nhận biết thích thú khi chỉ, lấy được đồ chơi có màu đỏ, xanh, kích thước to- nhỏ theo yêu cầu gợi ý của người lớn. |
- Kích thước to - nhỏ.
|
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|
* Nghe và hiểu lời nói |
|
30. Trẻ biết nghe và thể hiện sắc thái tình cảm khác nhau. |
- Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau. |
31. Trẻ nghe và hiểu các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. |
- Nghe hiểu các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. |
32. Trẻ biết nghe và thực hiện một số yêu cầu đơn giản bằng lời nói; đi đến đây, đi rửa tay… |
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói đi đến đây, đi rửa tay… |
33. Trẻ nghe và hiểu được từ “ Không”; dừng hành động khi nghe “ không được lấy”; “ Không được sờ”… |
- Nghe và hiểu được từ “ Không”; dừng hành động khi nghe “ không được lấy”; “ Không được sờ”… |
34. Trẻ nghe và biết trả lời câu hỏi đơn giản như: “Ai đây?”; “ Con gì đây?”… |
- Nghe và biết trả lời câu hỏi đơn giản như: “Ai đây?”; “ Con gì đây?”… |
35. Trẻ thích nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, truyện kể đơn giản theo tranh. |
- Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, truyện kể đơn giản theo tranh. |
36. Trẻ thích nghe các bài hát, bài thơ, truyện kể về các ngày lễ lớn như tết trung thu, tết nguyên đán… |
- Nghe các bài hát, bài thơ, truyện kể về các ngày lễ lớn như tết trung thu, tết nguyên đán… |
* Nói. |
|
37. Trẻ có khả năng phát âm các âm khác nhau, nhắc lại được những từ và câu ngắn: Con vịt, vịt bơi, bé đi chơi… |
- Phát âm các âm khác nhau, nhắc lại được những từ và câu ngắn: Con vịt, vịt bơi, bé đi chơi… |
38. Trẻ biết trả lời, đặt câu hỏi: “ Con gì?”, “ Cái gì?”, Làm gì”. |
- Trả lời, đặt câu hỏi: “ Con gì?”, “ Cái gì?”, Làm gì”. |
39. Trẻ có khả năng đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc. Nói được câu đơn 2 -3 tiếng: Con đi chơi; mẹ đi làm… |
- Đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc. Nói được câu đơn 2 -3 tiếng: Con đi chơi; mẹ đi làm… |
40. Trẻ biết gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi. |
- Tên gọi con vật, đồ vật, hành động gần gũi. |
43. Trẻ biết chủ động nói những nhu cầu mong muốn của bản thân; cháu uống nước… |
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản; cháu uống nước… |
Làm quen với sách |
|
44. Trẻ có khả năng mở sách, biết chỉ vào tranh, ảnh các nhân vật, sự vật yêu thích. |
- Mở sách xem tranh, ảnh chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh. |
4. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ |
|
* Phát triển tình cảm |
|
45. Trẻ biết tên, nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh, biết chỉ vào hình ảnh của mình khi được hỏi. Có phản ứng khi nghe người khác gọi tên mình. |
- Tên gọi, hình ảnh bản thân. Phản ứng khi nghe người khác gọi tên mình.
|
46. Trẻ có khả năng biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. |
- Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. |
47. Trẻ biết cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh. |
- Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh. |
48. Trẻ biết giao tiếp với cô giáo với bạn. |
- Giao tiếp với cô giáo với bạn. |
49. Trẻ thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích, thích được quan sát một số con vật gần gũi. |
- Chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích, quan sát một số con vật gần gũi. |
50. Trẻ thích được tham gia vào các hoạt động của ngày hội ngày lễ. |
- Tham gia vào các hoạt động của ngày hội ngày lễ. |
* Phát triển kỹ năng xã hội |
|
51. Trẻ thích chơi với đồ chơi, tập sử dụng đồ dùng đồ chơi, quan tâm tới các con vật. |
- Chơi với đồ chơi, tập sử dụng đồ dùng đồ chơi, quan tâm tới các con vật. |
52. Trẻ biết thể hiện một số hành vi giao tiếp như: Chào, tạm biệt, cảm ơn, nói từ “ ạ”, “dạ”. |
- Một số hành vi giao tiếp như: Chào, tạm biệt, cảm ơn, nói từ “ ạ”, “dạ”,
|
54. Trẻ biết bắt trước một vài hành vi xã hội như bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại… |
- Bắt trước một vài hành vi xã hội như bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại… |
55. Biết làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn. |
- Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn. |
* Phát triển cảm xúc thẩm mĩ |
|
56. Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ. |
- Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ.
|
57. Trẻ có khả năng hát theo và vận động theo nhạc như: Vỗ tay, lắc lư, giậm chân… |
- Hát theo và vận động theo nhạc như: Vỗ tay, lắc lư, giậm chân… |
58. Trẻ thích vẽ, xem tranh, ảnh, trẻ thích tập cầm bút vẽ. |
- Xem tranh ảnh, vẽ. Tập cầm bút vẽ. |
1.2. Trẻ 24 - 36 tháng
Mục tiêu giáo dục |
Nội dung giáo dục |
1. Giáo dục phát triển thể chất. |
|
a. Phát triển vận động |
|
* Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp: |
|
11. Trẻ thực hiện được các động tác trong bài thể dục như bài tập phát triển chung, thể dục sáng; hô hấp, tay, lưng/ bụng, chân.
|
- Hô hấp: Tập hít vào thở ra. - Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân. |
* Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu: |
|
12. Trẻ có khả năng phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi trườn, bò để giữ được vật đặt trên lưng. |
- Tập bò, trườn.
|
13. Trẻ biết giữ thăng bằng trong vận động đi, chạy, chạy thay đổi tốc độ nhanh - Chậm theo cô, hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. |
- Tập đi, chạy. |
14. Trẻ biết giữ thăng bằng, tiếp đất an toàn khi nhún bật. |
- Tập nhún bật. |
15. Trẻ biết thực hiện phối hợp tay - mắt, tung - bắt bóng với cô, với bạn ở khoảng cách 1m. |
- Tập tung, bắt.
|
16. Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong các vận động như: Ném, đá bóng. Biết ném vào đích xa 1-1,2m. |
- Ném, đá bóng. |
* Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt. |
|
17. Trẻ biết phối hợp được cử động cổ tay, bàn tay, ngón tay - mắt trong các hoạt động; nhào đất nặn, vò, xé, nhón, nhặt đồ vật, xâu vòng, cài cúc, cởi buộc chuỗi đeo cổ….Biết “ múa khéo”… |
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò, xé. nhón, nhặt đồ vật, tập xâu, luồn dây, cài cúc, cởi buộc dây, “ múa khéo”…
|
18. Trẻ biết xếp chồng 6-8 khối, chắp ghép các hình. |
- Chắp, ghép hình, chồng xếp 6 - 8 khối.
|
19. Trẻ biết tập cầm bút, tô, vẽ, lật mở trang sách. |
- Tập cầm bút, tô, vẽ, lật mở trang sách. |
a. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: |
|
* Tập luyện nề nếp thói quen trong sinh hoạt: |
|
1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
|
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
|
2. Trẻ thích ăn cơm và ăn được các loại thức ăn khác nhau, có nề nếp thói quen tốt trong ăn uống. |
- Ăn cơm và các loại thực phẩm khác nhau, có nề nếp thói quen tốt trong ăn uống. |
3. Trẻ có nề nếp, thói quen với ngủ 1 giấc trưa. |
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa.
|
4. Trẻ biết, làm một số thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, rửa mặt, uống nước sau khi ăn, trẻ biết vứt rác đúng nơi quy định. |
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, rửa mặt, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định. |
* Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe: |
|
5. Trẻ hiểu được phải đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh. |
- Đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mạc quần áo ấm khi trời lạnh. |
6. Trẻ tập tự phục vụ việc đơn giản như đi dép, đội mũ, xúc cơm…Cởi quần áo khi bị bẩn ướt, chuẩn bị chỗ ngủ. |
- Tập tự phục vụ; xúc cơm, uống nước, mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt, chuẩn bị chỗ ngủ. |
7. Trẻ tập thực hiện một số thao tác đơn giản trong rửa tay, rửa mặt dưới sự giúp đỡ của cô. |
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, rửa mặt. |
8. Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định. |
8. Trẻ biết nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
- Nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
|
* Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn |
|
9. Trẻ biết tránh một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm ( Bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng, phích điện) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần ( Bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng, phích điện..) |
10. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm( leo trèo lan can, chơi, nghịch các vật sắc nhọn…)Khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh. |
2. Giáo dục phát triển nhận thức |
|
a. Luyện tập và phối hợp các giác quan |
|
20. Trẻ có khả năng tìm được đồ vật vừa mới cất giấu. |
- Tìm được đồ vật vừa mới cất giấu. |
21. Trẻ nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc. |
- Nghe và nhận ra âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc. |
22. Trẻ thích sờ nắn, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Sờ nắn, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa, quả đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
23. Trẻ có khả năng sờ, nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn ( nhẵn) - xù xì, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
- Sờ, nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn ( nhẵn) - xù xì, đặc điểm nổi bật của đối tượng |
24. Trẻ thích được nếm vị của một số thức ăn, quả ( ngọt - mặn - chua). |
- Nếm vị của một số thức ăn, quả ( ngọt - mặn - chua ). |
a. Nhận biết |
|
* Bản thân, người gần gũi, một số bộ phận trên cơ thể con người |
|
25. Trẻ nói được tên của bản thân khi được hỏi |
- Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. |
26. Trẻ nói được tên và chức năng chính của một số bộ phận cơ thể: khi được hỏi |
- Tên và chức năng chính của một số bộ phận trên cơ thể: Mũi, mắt, tai, tay, chân…. |
27. Trẻ biết tên, công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. |
- Tên, công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. |
28. Trẻ chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Biết sử dụng một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc. |
- Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc. |
29. Trẻ biết tên của cô giáo, các bạn trong lớp. |
- Tên của cô giáo, các bạn trong lớp. |
* Một số đồ dùng đồ chơi |
|
30. Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
- Tên, đặc điểm nổi bật công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
* Một số phương tiện giao thông |
|
31. Trẻ biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của một số phương tiện giao thông gần gũi. |
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của một số phương tiện giao thông gần gũi. |
* Một số con vật, rau, hoa, quả quen thuộc |
|
32. Trẻ biết tên, đặc điểm nổi bật của một số đồ vật, rau, hoa, quả, con vật quen thuộc. |
- Tên, đặc điểm nổi bật của một số đồ vật, rau, hoa, quả, con vật quen thuộc. - Sờ, nắn, nhìn, ngửi… đồ vật, hoa quả để nhận biết đặc điểm nổi bật. - Sờ, nắn, đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng, mềm, trơn( Nhẵn)- xù xì và nếm vị của một số thức ăn, quả( Chua, mặm , ngọt) |
* Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian |
|
33. Trẻ biết chỉ, nói tên, lấy, cất đúng đồ chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu cầu. |
- Màu đỏ, vàng, xanh.
|
34. Trẻ biết chỉ, nói tên, lấy, cất đúng đồ chơi có kích thước to - nhỏ. |
- Kích thước to - nhỏ. |
35. Trẻ biết chỉ, nói tên, lấy hình tròn hình vuông theo yêu cầu. |
- Hình tròn, hình vuông. |
36. Trẻ bước đầu nhận biết trên - dưới; trước - sau so với bản thân. |
- Vị trí trong không gian: Trên - dưới; trước - sau, so với bản thân. |
37. Trẻ nhận biết số lượng một và nhiều. |
- Số lượng một và nhiều. |
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|
* Nghe và hiểu lời nói. |
|
38. Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành động, yêu cầu bằng lời nói. |
- Nghe thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 - 3 hành động, yêu cầu bằng lời nói. |
39. Trẻ nghe các câu hỏi “ Cái gì?”; “ Làm gì?”; “ Để làm gì?”…Biết trả lời các câu hỏi; “ Ai đấy?”; “ Cái gì đây?”… |
- Nghe các câu hỏi “ Cái gì?”; “ Làm gì?”; “ Để làm gì?”…Trả lời các câu hỏi; “ Ai đấy?”; “ Cái gì đây?”… |
40. Trẻ thích nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. |
- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. |
41. Trẻ có khả năng hiểu được nội dung truyện ngắn, đơn giản, biết trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. |
- Hiểu được nội dung truyện ngắn, đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. |
* Sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp. |
|
42. Trẻ có khả năng phát âm rõ tiếng. |
- Phát âm rõ tiếng. |
43. Trẻ có khả năng nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. |
- Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. |
44. Trẻ có khả năng nói, trả lời và đặt câu hỏi: “ Cái gì?”; “ Làm gì?”; “ Ở đâu?” |
- Nói, trả lời và đặt câu hỏi: “ Cái gì?”; “ Làm gì?”; “ Ở đâu?”… |
45. Trẻ biết sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn nói to, đủ nghe. |
- Sử dụng các từ lễ phép khi nói chuyện với người lớn - nói to, đủ nghe. |
46. Trẻ biết dùng lời nói thể hiện nhu cầu mong muốn với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu mong muốn của bản thân. |
- Nói thể hiện nhu cầu mong muốn với các mục đích khác nhau: Chào hỏi, trò chuyện, bày tỏ nhu cầu mong muốn của bản thân. |
47. Trẻ có khả năng đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao ngắn có câu 3 - 4 tiếng. |
- Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao ngắn có câu 3 - 4 tiếng. |
48. Trẻ có khả năng kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần dưới sự gợi ý của cô. |
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần dưới sự gợi ý của cô.
|
* Làm quen với sách |
|
49. Trẻ biết lắng nghe khi người lớn đọc sách. |
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách. |
50. Trẻ thích xem tranh, gọi tên các nhân vật, hành động gần gũi trong tranh. |
- Xem tranh, gọi tên các nhân vật, hành động gần gũi trong tranh. |
4. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ |
|
* Biểu lộ sự nhận thức về bản thân |
|
51. Trẻ nói được một vài thông tin về bản thân( tên, tuổi.). |
- Tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân. |
52. Trẻ biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình. |
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình. |
53. Trẻ có khả năng thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên. Giao tiếp với người khác bằng cử chỉ lời nói. |
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên. Giao tiếp với người khác bằng cử chỉ lời nói. |
54. Trẻ biết thể hiện một số trạng thái cảm xúc, điều mình thích và không thích: Vui, buồn, tức giận. |
- Thể hiện một số trạng thái cảm xúc, điều mình thích và không thích: Vui, buồn, tức giận. |
* Mối quan hệ tích cực với con người và sự vật gần gũi: |
|
55. Trẻ thích giao tiếp với những người xung quanh bằng cử chỉ lời nói. |
- Giao tiếp với những người xung quanh bằng cử chỉ lời nói. |
56. Trẻ thích chơi thân thiện với bạn, chơi cạnh bạn không tranh dành đồ chơi với bạn. |
- Chơi thân thiện với bạn, chơi cạnh bạn không tranh dành đồ chơi với bạn. |
57. Trẻ thích được chơi với đồ chơi, tập sử dụng đồ dùng đồ chơi. |
- Chơi với đồ chơi, tập sử dụng đồ dùng đồ chơi. |
58. Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi, bắt trước tiếng kêu, gọi. |
- Quan tâm, biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc gần gũi, bắt trước tiếng kêu, gọi. |
* Hành vi văn hóa giao tiếp đơn giản, hành vi xã hội đơn giản. |
|
59. Trẻ biết Chào tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ, chơi cạnh bạn không cấu bạn. |
- Thực hiện một số hành vi văn hóa khi giao tiếp: Chào tạm biệt, cảm ơn, “ dạ”, “vâng ạ”, chơi cạnh bạn không cấu bạn. |
60. Trẻ biết thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào đúng nơi quy định. |
- Một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào đúng nơi quy định. |
61. Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (Trò chơi bế em, cho bé ăn, nghe điện thoại…) |
- Thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi thao tác vai: Chơi bế em, cho bé ăn, nghe điện thoại… |
62. Trẻ biết thực hiện một số yêu của người lớn. |
- Thực hiện một số yêu cầu người lớn. |
* Nghe hát và vận động đơn giản theo nhạc: |
|
63. Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ. |
- Nghe hát nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ. |
65. Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
- Hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
* Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh. |
|
65. Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình ( Cầm bút,di màu, vẽ nguệch ngoạc). |
- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình. |
66. Trẻ thích xem tranh, ảnh |
- Xem tranh, ảnh. |
2.1. Dự kiến kế hoạch tháng cho nhóm trẻ 18 - 24 tháng
STT |
Tháng |
Số tuần |
Thời gian thực hiện |
Điều chỉnh |
1 |
Kế hoạch giáo dục tháng 9 ( ĐDĐC - B Thân) |
4 tuần |
Từ 11/9-06/10/2023
|
|
2 |
Kế hoạch giáo dục tháng 10 ( Gia đình) |
4 tuần |
Từ 09/10-03/11/2023
|
|
3 |
Kế hoạch giáo dục tháng 11 ( Con vật nuôi trong GĐ) |
4 tuần |
Từ 06/11-01/12/2023
|
|
4 |
Kế hoạch giáo dục tháng 12 ( CVdưới nước ) |
4 tuần |
Từ 04/12-29/12/2023
|
. |
5 |
Kế hoạch giáo dục tháng 01/2024 ( Hoa - quả) |
4 tuần |
Từ 01/01-26/01/2024
|
|
|
Kế hoạch giáo dục tháng 02 ( Rau, củ quả) |
3 tuần |
Từ 29/1- 01/3/2024
|
|
|
(Từ 05/02/2024 – 16/02/2024 Nghỉ tết nguyên đán 2 tuần |
|||
|
|
|
|
|
8 |
Kế hoạch giáo dục tháng 3 (Đồ dùng trong gia đình) |
4 tuần |
Từ 04/3-29/3/2024
|
|
9 |
Kế hoạch giáo dục tháng 4 ( PTGT đường bộ- đường không) |
4 tuần |
Từ 01/4-26/4/2024
|
|
10 |
Kế hoạch giáo dục tháng 5 ( PTGT đường thủy - Đường sắt) |
4 tuần
|
Từ 29/4-24/4/2024
|
|
2.3. Dự kiến các chủ đề và thời gian thực hiện trẻ 24 - 36 tháng
STT |
Chủ đề |
Chủ đề nhánh |
Số tuần thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Bé và các bạn
|
- Lớp học và các bạn của bé
|
1-2 |
11/9 - 22/9/2023 |
- Bé vui tết trung thu
|
3 |
25/9 - 29/9/2023 |
||
- Bé biết nhiều thứ
|
4 |
02/10 - 06/10/2023 |
||
2 |
Đồ dùng đồ chơi của bé |
- Đồ dùng trong gia đình |
5 |
09/10 - 13/10/2023 |
- Trang phục của bé.
|
6 |
16/10 - 20/10/2023 |
||
- Đồ dùng, đồ chơi của bé. |
7-8 |
24/10 – 03/11/2023 |
||
3 |
Các bác các cô trong nhà trẻ |
- Cô giáo của bé.
|
9 |
06/11 - 10/11/2023 |
- Ngày hội của cô giáo
|
10 |
13/11 - 17/11/2023 |
||
- Các cô bác trong trường mầm non |
11-12 |
20/11 - 01/12/2023 |
||
4 |
Chú bộ đội của bé và những con vật đáng yêu
|
- Những con vật nuôi trong gia đình. |
13 |
04/12 - 08/12/2023 |
- Những con vật sống dưới nước. |
14 |
11/12 - 15/12/2023 |
||
- Chú bộ đội của bé.
|
15 |
18/12 - 22/12/2023 |
||
- Những con vật sống trong rừng |
16 |
25/12 - 29/12/2023 |
||
5 |
Cây và những bông hoa đẹp |
- Vườn rau của bé.
|
17 |
02/01 - 05/01/2024 |
- Những bông hoa đẹp |
18 |
08/01 - 12/01/2024 |
||
- Quả trong vườn nhà bé |
19 |
15/01- 19/01/2024 |
||
- Em yêu cây xanh
|
20 |
22/01 – 26/01/2024 |
||
6 |
Tết và Mùa xuân |
- Bé vui đón tết.
|
21 |
29/01 - 02/02/2024 |
|
|
Từ 05/02/2024 – 16/02/2024 Nghỉ tết nguyên đán 2 tuần) |
||
- Mùa xuân |
22- 23 |
19/02 - 01/3/2024 |
||
7 |
Gia đình thân yêu của bé |
- Ngày hội của bà và mẹ. |
24 |
03/3 - 08/3/2024 |
- Gia đình của bé
|
25 |
18/3 - 22/3/2024 |
||
- Những người thân yêu của bé |
26 - 27 |
25/3 - 05/4/2024 |
||
8 |
Bé với phương tiện giao thông |
- Bé với phương tiện giao thông đường bộ và đường sắt.
|
28 - 29 |
08/4 - 12/4/2024 |
- Bé với phương tiện giao thông đường thủy và đường không. |
30 - 31 |
15/4 - 26/4/2024 |
||
9 |
Mùa hè - Lớp Mẫu giáo và Bác Hồ của bé
|
- Thời tiết mùa hè.
|
32 |
29/4 - 03/5/2024
|
- Trang phục mùa hè của bé.
|
33 |
06/5 - 10/5/2024
|
||
- Bác Hồ kính yêu của bé.
|
34 |
13/5 - 17/5/2024
|
||
- Bé với lớp Mẫu giáo |
35 |
20/5 - 24/5/2024 |
Khối Mẫu giáo
1.1. Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi
Mục tiêu giáo dục |
Nội dung giáo dục |
1. Giaó dục phát triển thể chất |
|
Phát triển vận động |
|
Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
|
1. Trẻ có khả năng thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
|
- Hô hấp: - Tay: - Lưng, bụng, lườn: - Chân: |
Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động |
|
2. Trẻ có khả năng giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện các vận động cơ bản: + Đi hết đoạn đường hẹp(3m x 0,2m) + Đi kiễng gót liên tục 3m |
- Đi và chạy:
- Bò, trườn, trèo: - Tung, ném, bắt: - Bật - nhảy…
|
3. Kiểm soát được các vận động: + Đi/ chạy theo tốc độ theo đúng hiệu lệnh + Chạy liên tục trong đường rích rắc (3-4 điểm rích rắc) không chệch ra ngoài. |
|
4. Trẻ biết phối hợp tay- mắt trong vận động: + Tung bắt bóng với cô + Tự đập bắt bóng được 3 lần liền |
|
5. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng. + Ném trúng đích ngang ( xa 1,5m) + Bò theo đường hẹp( 3mx0,4m) |
|
Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt |
|
6. Trẻ thực hiện được các vận động: + Xoay tròn cổ tay + Gập đan ngón tay vào nhau |
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay. - Đan, tết. - Xếp chồng các hình khối khác nhau. - Xé, dán giấy. - Sử dụng kéo, bút. - Tô vẽ nguệch ngoạc. - Cài, cởi cúc
|
7. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: + Vẽ được hình tròn theo mẫu + Cắt thẳng được một đoạn 10 cm + Xếp trồng 8 đến 10 khối không đổ. + Tự cài, cởi cúc. |
|
Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ |
|
Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe |
|
8. Trẻ biết nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc, khi nhìn vật thật hoặc tranh, ảnh. |
- Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc. khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...). |
9. Trẻ biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá kho, canh rau… |
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. |
10. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. |
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
|
11. Trẻ biết thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: + Rửa tay, xúc miệng + Tháo tất, cởi quần áo |
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt. - Tập rửa tay bằng xà phòng.
|
12. Trẻ có khả năng sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
|
Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khoẻ và an toàn |
|
13. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: Uống nước đã đun xôi... |
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. |
14. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: |
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Các cách phòng chống dịch bệnh Covid-19. |
15. Trẻ biết chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy khi đi học. Biết giữ vệ sing cá nhân vệ sinh môi trường phòng tránh các bệnh truyền nhiễm, dịch bệnh. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Nhận biết trang phục theo thời tiết.
|
16. Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. |
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. |
Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
|
17. Trẻ biết nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm( Nước nóng, bàn là, phích điện...) khi được nhắc nhở. |
- Nhận biết và phòng tránh những đồ dùng, đồ vật, hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, nguy hiểm đến tính mạng. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. |
18. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm như: Hồ, ao, hố sâu... |
|
19. Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: + Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi các loại quả có hạt.. + Không tự lấy thuốc uống. + Không leo trèo bàn ghế, lan can. + Không nghịch các vật sắc nhọn. + Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
|
2. Giáo dục phát triển nhận thức |
|
Khám phá khoa học |
|
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
|
20. Trẻ quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. |
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận của cơ thể. - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc - Mối liên hệ đơn giản giữa sự vật hiện tương vật chìm vật nổi, con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi.
|
21. Trẻ biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: Nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
|
22. Trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát tìm hiểu đối tượng. |
|
23. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. |
|
24. Trẻ có khả năng phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. |
|
25. Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. |
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. - Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm. |
26. Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo. |
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. - Lợi ích của nước đối với đời sống con người, con vật, cây. - Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày. - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
27. Trẻ biết thể hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... |
|
Làm quen với một số kỹ năng sơ đẳng về toán |
|
Nhận biết số đếm, số lượng |
|
28. Trẻ biêt quan tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón tay để biểu thị số lượng. Đếm theo khả năng. |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. - 1 và nhiều
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
|
29. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5. |
|
30. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
|
31. Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. |
|
32. Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. |
|
Sắp xếp theo qui tắc; So sánh hai đối tượng |
|
33. Trẻ nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. |
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. - So sánh 2 đối tượng về kích thước.
|
34. Trẻ biêt so sánh hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. |
|
Nhận biết hình dạng |
|
35. Trẻ biết nhận dạng và gọi tên các hình: Tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. |
- Nhận biết, gọi tên các hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế. - Sử dụng các hình hình học để chắp ghép.
|
Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian |
|
36. Trẻ biêt sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân. |
- Nhận biết phía trên, phía dưới, phía trước- phía sau, tay trái - tay phải của bản thân. |
Khám phá xã hội |
|
Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng |
|
37. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân. |
38. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. |
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ gia đình.
|
39. Trẻ nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
|
40. Trẻ nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô giáo. - Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. |
Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương |
|
41.Trẻ biêt kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem tranh. |
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến |
Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
|
42. Trẻ biêt kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh. |
- Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương.
|
43. Trẻ biêt kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. |
|
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|
Nghe hiểu lời nói |
|
44. Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “ cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. |
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản |
45. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… |
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc. |
46. Trẻ biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại.
|
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. |
Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|
47. Trẻ có khả năng nói rõ các tiếng. |
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt. |
48. Trẻ sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm ... |
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng. |
49. Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. |
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu? khi nào? |
50. Trẻ kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: Thăm ông bà, đi chơi, xem phim,.. |
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
51. Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao... |
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
52.Trẻ có khả năng kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. |
Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe. |
53. Trẻ biết bắt chước giọng nói của nhân vật trong truyện. |
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ. - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên. |
54. Trẻ sử dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp. |
- Kể lại sự việc.
|
55. Trẻ nói đủ nghe, không nói lí nhí. |
|
Làm quen với việc đọc, viết |
|
56. Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh.
|
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) |
57. Trẻ biết nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. |
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện. - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. |
58. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. |
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: |
59. Trẻ bước đầu làm quen với cách sử dụng bút, sách, biết giữ sách sao cho đẹp không bị nhàu rách. |
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc” truyện. - Giữ gìn sách. |
60. Trẻ thích chơi các trò chơi để nhận dạng được một số chữ cái đơn giản. |
- Chơi các trò chơi để nhận dạng được một số chữ cái đơn giản. |
4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội |
|
Thể hiện ý thức về bản thân |
|
61. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. |
- Tên, tuổi, giới tính. |
62. Trẻ nói được điều bé thích, không thích. |
- Những điều bé thích, không thích. |
Thể hiện sự tự tin, tự lực |
|
63. Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. |
- Thực hiện công việc đơn gian được giao( chia giấy vẽ, xếp đồ chơi)
|
64. Trẻ có khả năng cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao. |
|
Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh. |
|
65. Trẻ biết nhận ra cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh. |
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. |
66. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. |
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói qua các trò chơi; hát, vận động |
67. Trẻ biết và nhận ra hình ảnh Bác Hồ. |
- Kính yêu Bác Hồ. - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
68. Trẻ thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. |
|
Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
|
69. Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. |
- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ)
|
70. Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở...
|
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn). - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột |
71. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói. |
- Chờ đến lượt. |
72. Trẻ cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. |
- Chơi hoà thuận với bạn. - Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” - “xấu”. |
Quan tâm đến môi trường |
|
73. Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. |
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. - Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
74. Trẻ bỏ rác đúng nơi quy định. |
- Bỏ rác đúng nơi quy định. - Tiết kiệm điện, nước. |
5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
|
Cảm nhận và thể hiện được cảm xúc của mình trước vẻ đẹp nỗi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật |
|
75. Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
|
76. Trẻ chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc. Thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu truyện. |
|
77. Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
|
Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
|
78. Trẻ biết hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. |
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca). - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp. |
79. Trẻ yêu thích vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh hoạ).
|
|
80. Trẻ biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. |
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm. - Sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình. |
81. Trẻ biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. |
|
82. Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. |
|
80. Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối. |
|
83. Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. |
|
84. Nhận xét các sản phẩm tạo hình |
|
Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) |
|
85. Trẻ biết vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
86. Trẻ biết tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. |
87. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
- Đặt tên cho sản phẩm của mình. |
Mục tiêu giáo dục |
Nội dung giáo dục |
1. Giáo dục phát triển thể chất |
|
Phát triển vận động |
|
Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
|
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. |
- Hô hấp - Tay - Lưng, bụng, lườn - Chân |
Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
|
2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động. + Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ ngang trên sàn. + Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3 m. |
- Đi và chạy - Bò, trườn, trèo - Tung, bắt, ném - Bật - nhảy
|
3. Trẻ biết kiểm soát được vận động: + Đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn ( 4-5 vật chuẩn đặt rích rắc). |
|
4. Phối hợp tay mắt trong vận động tung/bắt, ném, đập/bắt… |
|
5. Thể hiện nhanh nhẹn, mạnh, khéo léo trong thực hiện bài tập tổng hợp chạy, ném, bò rích rắc… |
|
Thực hiện và phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt |
|
6. Thực hiện được các vận động: + Cuộn- xoay tròn cổ tay. Gập mở các ngón tay. |
- Vò, xoay, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn nối. - Gập giấy. - Lắp ghép hình - Xé, cắt đường thẳng. - Tô, vẽ hình - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. |
7. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: Vẽ, cắt, xếp chồng, cài cúc, buộc dây giầy. |
|
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|
Biết một số món ăn thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe. |
|
8. Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt cá ... có nhiều chât đạm. Rau , quả có nhiều VTM. |
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm ( Trên tháp dinh dưỡng) |
9. Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: |
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn: Rau có thể luộc, nấu canh; trứng dán, cá kho, gạo nấu cơm, nấu cháo…. |
10. Trẻ biết ăn để cao lớn khỏe mạnh, và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. |
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và chất - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật ( Ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
|
11. Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở : Tự rửa tay bằng xà phòng, tự rửa mặt, đánh răng; tự thay quần áo khi ướt. |
- Tập đánh răng, rửa mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
12. Trẻ biết tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. |
- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. |
Có một số hành vi thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe. |
|
13. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống: + Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ. + Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau…không uống nước lã. |
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
|
14. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh khi được nhắc nhở: + Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh,đi dép giầy khi đi học. + Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, hoặc sốt… + Đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Bỏ rác đúng nơi quy định. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm đau và cách phòng tránh đơn giản. - Các cách phòng tránh dịch bệnh Covid-19. |
Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
|
15. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…là nguy hiểm không đến gần. Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch. |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. |
16. Nhận ra những nơi như: Hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước… là nơi nguy hiểm không được đến gần. |
|
17. Trẻ biết một số hành động nguy hiểm, và phòng tránh khi được nhắc. + Không cười đùa khi ăn, uống khi đang ăn các loại quả có hạt… + Kkhông ăn thức ăn có mùi ôi… + Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo |
|
18. Trẻ biết nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: + Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp. |
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. |
2. Giáo dục phát triển nhận thức |
|
Khám phá khoa học |
|
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng |
|
19. Trẻ biết quan tâm đến những thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý và hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì sao cây lại héo?; Vì sao lá cây bị ướt? |
Các bộ phận của cơ thể con người. - Chức năng, các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. Đồ vật * Đồ dùng đồ chơi - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm, cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng đồ chơi. - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu. * Phương tiện giao thông - Đặc điểm công dung của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1, 2 dấu hiệu. Động vật, thực vật. - Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và các tác hại đối với con người. - So sánh sự khác nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. Một số hiện tượng thiên nhiên. * Thời tiết, mùa - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người. * Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng - Sự khác nhau giữa ngày và đêm. * Nước - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. * Không khí, ánh sáng - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật, cây. * Đất đá, cát, sỏi - Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
20. Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm.. để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. |
|
21. Trẻ biêt làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh dự đoán: Pha màu/ đường, muối và nước…dự đoán quan sát, so sánh. |
|
22. Trẻ biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. |
|
23. Trẻ biết phân loại được các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu cho trước. |
|
24. Trẻ biết nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng gần gũi. |
|
25. Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết các vấn để đơn giản : |
|
26. Trẻ biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát. |
|
27. Trẻ biết thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi như : Thể hiện vai chơi, trò chơi âm nhạc và tạo hình... |
|
Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|
Nhận biết số đếm và số lượng |
|
28. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: Bao nhiêu? Là số mấy?. |
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
|
29. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đểm theo khả năng. |
|
30. So sánh đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
|
31. Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn. |
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn. |
32. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. |
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
|
33. Trẻ biết sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng và số thứ tự. |
- Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng và số thứ tự. |
34. Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày( Biển số xe, số nhà...) |
Sắp xếp theo quy tắc |
|
35. Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại. |
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. + Phân biệt chiều cao của 3 đối tượng. |
So sánh hai đối tượng |
|
36. Trẻ biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh |
- Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. - Đo dung tích bằng một đơn vị đo. |
Nhận biết hình dạng |
|
37. Trẻ nhận biết chỉ ra sự giống và khác nhau giữa 2 hình ( tròn và hình tam giác; vuông và chữ nhật) |
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: Hình tròn và hinh vuông, hình tam giác và hình chữ nhật. |
38. Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. |
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. |
Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian |
|
39. Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. |
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác ( Phía trước- phía sau; Phía trên- phía dưới, phía phải-phía trái) |
40. Trẻ biết mô tả các sự kiện sảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. |
- Nhân biết các buổi: Sáng, trưa, chiều, tối. |
Khám phá xã hội |
|
Nhận biết được bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng. |
|
41. Trẻ nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện |
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân. |
42. Trẻ nói được họ tên, công việc của bố mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
- Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ, một số nhu cầu của gia đình. |
43. Trẻ nói được địa chỉ, ( Thôn, xóm, xã, phường) của gia đình khi được hỏi và trò chuyện. |
- Địa chỉ gia đình
|
44. Trẻ nói được tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
- Tên, địa chỉ của trường, lớp..
|
45. Trẻ nói được tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên khi được hỏi, trò chuyện. |
- Tên, công việc của cô giáo và các cô, các bác ở trường. |
46. Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi. |
- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường. |
Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống của địa phương |
|
47. Trẻ kể tên, công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi của một số nghề nghiệp phổ biến và gần gũi khi được hỏi và trò chuyện. |
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. |
Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh |
|
48. Trẻ biết kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội. |
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước. |
49. Trẻ biết kể tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử của địa phương, đất nước. |
|
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|
Nghe hiểu lời nói |
|
50. Trẻ thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp. |
- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu.
|
51. Trẻ hiểu ý nghĩa từ khái quát |
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công cụ và các từ biểu cảm. |
52. Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. |
- Nghe, hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Nghe, hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. |
Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|
53. Trẻ nói rõ để người nghe có thể hiểu được. |
- Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. |
54. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động đặc điểm… |
- Sử dụng sử dụng các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng, hoạt động. |
55. Trẻ biết sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. |
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép. - Trả lời và đặt các câu hỏi: |
56. Trẻ kể lại sự việc theo trình tự. |
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết - Kể lại truyện đã được nghe |
57. Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
58. Trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ nhân vật trong truyện. |
- Kể lại truyện đã được nghe.
|
59. Trẻ biết kể chuyện có mở đầu và kết thúc. |
- Mô tả sự vật hiện tượng, tranh ảnh.
|
60. Trẻ biết sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp. |
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
|
61. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi dược nhắc nhở. |
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. - Đóng kịch. |
Làm quen với việc đọc, viết |
|
62. Chọn sách để xem. |
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. |
63. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh “ đọc” sách theo tranh minh họa ( đọc vẹt) |
- Phân biệt mở đầu, kết thúc của sách. - Giữ gìn, bảo vệ sách. |
64. Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh. |
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. |
65. Chơi các trò chơi để nhận dạng được một số chữ cái đơn giản. |
- Nhận dạng một số chữ cái. - Tập tô, tập đồ các nét chữ. |
66. Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống. |
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống ( Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: Người đi bộ...). |
67. Sử dụng kí hiệu để ”viết” tên, làm vé tàu thiếp chúc mừng.... |
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt: |
4. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
|
Thể hiện ý thức về bản thân |
|
68. Trẻ nói được tên tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ.. |
- Tên, tuổi, giới tính - Sở thích, khả năng của bản thân
|
69. Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. |
|
70. Trẻ biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. |
|
71. Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao. |
|
Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh |
|
72. Trẻ nhận biết cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ qua tranh ảnh. |
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên..) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh. |
73. Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.
|
- Biểu lộ trạng thái, cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ giọng nói, trò chơi, hát, vận động, vẽ, nặn, xếp hình. |
74. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. |
- Kính yêu Bác Hồ. - Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
75. Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
|
76. Trẻ biết một vài cảnh đẹp lễ hội của quê hương, đất nước. |
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
Hành vi và quy tắc ứng sử xã hội |
|
77. Trẻ biết thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi biết cất đồ chơi về nơi quy định, vâng lời ông bà, bố mẹ. Giờ ngủ không làm ồn. |
- Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng ( để đồ dùng, đồ chơi đúng chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường). |
78. Trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lẽ phép. |
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép. |
79. Trẻ chú ý lắng nghe khi cô, bạn nói. |
- Yêu mến cô, bạn, quan tâm, giúp đỡ bạn. |
80. Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở. |
- Chờ đến lượt, hợp tác. |
81. Trẻ biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung ( Chơi, trực nhật). |
- Quan tâm giúp đỡ bạn. - Phân biệt hành vi “đúng’’- “sai’’ “tốt’’- “xấu’’ |
Quan tâm đến môi trường |
|
82. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
- Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối. |
83. Trẻ không bẻ cành, ngắt hoa. |
|
84. Trẻ không để tràn nước khi rửa tay, tắt điện khi ra khỏi phòng. |
- Tiết kiệm điện, nước.
|
85. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. |
- Giữ gìn vệ sinh môi trường. |
5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
|
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
|
86. Trẻ biết vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng. |
- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc, và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
|
87. Trẻ thích thú ngắm nhìn, chỉ sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình( về màu sắc, hình dáng..) của các tác phẩm tạo hình. |
|
Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
|
88. Trẻ chú ý nghe, thích thú ( Vỗ tay, lắc lư) theo bài hát bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đọc đồng dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện. |
- Nghe các loại nhạc khác nhau (Nhạc thiếu nhi, dân ca).
|
89. Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ... |
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
90. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức ( Vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa). |
- Vận động nhịp nhàng theo giai điêu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp tiết tấu. |
91. Trẻ biết phối hợp các nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. |
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình,vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. - Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có mầu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét - Nhận xét sản phẩm tạo hình về mầu sắc, hình dạng/ đường nét.
|
92. Trẻ biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong, tròn tạo thành bức tranh có mầu sắc và bố cục. |
|
93. Trẻ biết xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. |
|
94. Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết. |
|
95. Trẻ biết phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau. |
|
96. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. |
|
Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật ( Âm nhạc, tạo hình |
|
97. Trẻ biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. |
- Lựa chọn thể hiện hình thức vận động theo nhạc. |
98. Trẻ biết lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. |
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát. |
99. Trẻ nói lên được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình |
100. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình. |
- Đặt tên cho sản phẩm của mình. |
1.3. Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi
Mục tiêu giáo dục |
Nội dung giáo dục |
1. Giáo dục phát triển thể chất |
|
Phát triển vận động |
|
Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
|
1. Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
- Hô hấp: - Tay: - Lưng, bụng, lườn: - Chân: - Bật nhảy: |
Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
|
2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: + Đi lên, xuống trên ván dốc. + Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục. + Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây. + Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (Chỉ số 11) |
- Đi và chạy:
|
3. Trẻ có khả năng kiểm soát được các vận động: + Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh. + Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.(Chỉ số 12) + Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian(Chỉ số 13) |
|
4. Trẻ phối hợp tay, mắt trong vận động: + Bật xa tối thiểu 50cm (Chỉ số 01) + Nhảy xuống từ độ cao 40 cm (Chỉ số 02) + Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu .(Chỉ số 09) + Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.(Chỉ số 03) + Ném trúng đích đứng. + Đi, đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp. + Đập và bắt được bóng bằng 2 tay (Chỉ số 10) |
- Bật - nhảy - Tung, bắt, ném
|
5. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: + Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất. (Chỉ số 04) + Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây + Ném trúng đích đứng. + Bò vòng qua 5-6 điểm dích dắc + Trẻ có khả năng thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày. + Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.(Chỉ số 14) |
- Bò, trườn, trèo
- Thực hiện một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày. |
Thực hiện và phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt |
|
6. Trẻ có khả năng thực hiện được các vận động như: + Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay. + Gập, mở lần lượt từng ngón tay. |
- Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay. - Bẻ, nắn. - Lắp ráp. - Xé, cắt đường vòng cung. - Tô, đồ theo nét. + Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. + Xếp chồng 12 đến 15 khối theo mẫu.
- Cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. |
7. Trẻ biết phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động: + Tự mặc và cởi được quần áo (Chỉ số 05). + Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.(Chỉ số 06). + Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.(Chỉ số 07). + Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.(Chỉ số 08). + Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ số. + Xếp chồng 12 đến 15 khối theo mẫu. + Tự cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. |
|
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe |
|
Biết một số món ăn thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe. |
|
8. Trẻ có khả năng lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: + Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá... + Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng: rau, quả. + Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.(Chỉ số 20) |
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. - Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. |
9. Trẻ có khả năng nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc, nấu canh, thịt dán, kho, gạo nấu cơm, nấu cháo… + Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(Chỉ số 19) |
- Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống. - Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. |
10. Trẻ biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có ga, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.
|
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…). |
11. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.(Chỉ số 26) |
- Hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc. |
Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
|
12. Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp...(Chỉ số 17) |
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp; |
13. Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. (Chỉ số 18) |
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng; |
14. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(Chỉ số 15) |
- Tập luyện kĩ năng: Đánh răng, rửa mặt, rửa tay bằng xà phòng. |
15. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.(Chỉ số 16) |
|
16. Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. |
- Thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. |
17. Đi vệ sinh đung nơi quy định, biết đi xong phải giội nước cho sạch. |
- Đi vệ sinh đung nơi quy định, biết đi xong phải giội nước cho sạch. |
18. Trẻ biết sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. |
- Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo. |
Có một số hành vi thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe |
|
19. Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống như: Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
- Một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống như: Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường. |
20. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: + Vệ sinh răng miệng sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, + Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm, khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi học. + Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt. + Đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Bỏ rác đúng nơi qui định. + Che miệng khi ho, hắt hơi, không nhổ bậy ra lớp. |
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết. - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Các cách phòng tránh dịch bệnh Covid-19. |
Một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
|
21. Trẻ nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm: Bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. (Chỉ số 21) |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
|
22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.(Chỉ số 22) |
- Không làm một số việc có thể gây nguy hiểm |
23. Trẻ không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.(Chỉ số 23) |
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm |
24. Trẻ nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: Không cười đùa khi ăn uống… |
- Nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: Không cười đùa khi ăn uống… |
25. Trẻ nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ: Cháy, đuối nước, đi lạc… Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (Chỉ số 25) |
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: Cháy, đuối nước, đi lạc… |
26. Trẻ biết thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn. |
- Không leo trèo cây, hàng rào, lan can... |
27. Trẻ biết và không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.(Chỉ số 24) |
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân, cô giáo cho phép. |
2. Giáo dục phát triển nhận thức |
|
Khám phá khoa học |
|
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng |
|
28. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. |
Các bộ phận của cơ thể con người - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. Đồ vật * Đồ dùng, đồ chơi - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm, cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng. - Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu. * Phương tiện giao thông - Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2 - 3 dấu hiệu. Động vật và thực vật - Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật, cây, hoa, quả. - Quá trình phát triển của cây, con vật; điều kiện sống của một số loại cây, con vật. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả. - Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây. |
29. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung (Chỉ số 92) |
|
30. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên(Chỉ số 93) |
|
31. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng(Chỉ số 96) |
|
32. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát |
|
33. Hay đặt câu hỏi, tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng:Tại sao có mưa?...(Chỉ số 112) |
- Thời tiết, mùa + Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa, các sự vật, hiện tượng xung quanh |
34. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.(Chỉ số 113) |
|
35. Nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống (Chỉ số 94) |
- Đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống. |
36. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. |
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa. |
37. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. (Chỉ số 95) |
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. |
38. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: Xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận. |
- Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng + Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng. |
39. Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau.
|
- Đất đá, cát, sỏi + Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản |
|
40. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi |
Nước: - Các nguồn nước trong môi trường sống. - Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây. - Một số đặc điểm, tính chất của nước. - Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. |
41. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày( Chỉ số 114) |
|
42. Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình... |
|
Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán |
|
Nhận biết số đếm và số lượng |
|
43. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
44. Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: Bao nhiêu? đây là mấy?... |
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
|
45. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. |
|
46. Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. |
- Tách/ gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm.
|
47. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm.(Chỉ số 105) |
|
48. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.(Chỉ số 115) |
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
|
49. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.(Chỉ số 104) |
|
50. Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..). |
Sắp xếp theo quy tắc |
|
51. Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
- Tạo ra quy tắc sắp xếp - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
|
52. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc(Chỉ số 116) |
|
53. Trẻ sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. |
|
So sánh hai đối tượng |
|
54. Trẻ sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. |
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau. - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. - Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. |
55. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.(Chỉ số 106) |
|
Nhận biết hình dạng |
|
56. Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật. |
- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế. - Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. - Tạo ra một số hình học bằng các cách khác nhau. |
57. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu. (Chỉ số 107)
|
|
Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian |
|
58. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. (Chỉ số 108)
|
- Xác định vị trí của đồ vật (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái) của một vật so với một vật khác. |
59. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. (Chỉ số 109) |
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai. |
60. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. (Chỉ số 110) |
|
61. Trẻ biết và nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.(Chỉ số 111) |
- Gọi tên các thứ trong tuần |
Khám phá xã hội |
|
Nhận biết được bản thân, gia đình, trường mầm non và cộng đồng |
|
62. Trẻ biết nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. |
63. Trẻ biết nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình. Địa chỉ gia đình. |
64. Trẻ biết nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm, xã phường…), số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện. |
|
65. Trẻ có khả năng nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. |
- Một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình |
66. Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân.(Chỉ số 58) |
- Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân |
67. Kể một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống… khi được hỏi, trò chuyện. (Chỉ số 97) |
- Một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống |
68. Trẻ biết nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
- Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường. |
69. Trẻ biết nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện. |
|
70. Trẻ biết nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
- Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường. |
71. Biết ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.(Chỉ số 28) |
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. |
Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống của địa phương |
|
72. Có khả năng nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...” (Chỉ số 98) |
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. |
Nhận biết một số lễ hội và danh lam thắng cảnh |
|
73. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội: nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”. |
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê hương, đất nước.
|
74. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước. |
|
3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ |
|
Nghe hiểu lời nói |
|
75 Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi (Chỉ số 61) |
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa. - Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
|
76. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động.(Chỉ số 62) |
|
77. Trẻ có khả năng thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”. |
|
78. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.(Chỉ số 63) - Phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). |
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi |
79. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(Chỉ số 64) |
|
80. Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. |
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. |
81. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp(Chỉ số 74) |
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. |
Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày |
|
82. Nói rõ ràng. (Chỉ số 65) |
- Nói rõ ràng. |
83. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết (Chỉ số 55) |
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết |
84. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. (Chỉ số 73) |
- Giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp |
85. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được(Chỉ số 70) |
- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. |
86. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.(Chỉ số 66) |
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau. |
87. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.(Chỉ số 67) |
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: tại sao? có gì giống nhau? có gì khác nhau? do đâu mà có?. |
88. Trẻ biết miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, ... của nhân vật. |
- Đặt các câu hỏi: Tại sao? như thế nào? làm bằng gì?. - Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng. |
89. Trẻ biết đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao… |
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. |
90. Trẻ biết kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. |
- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện. |
91. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (Chỉ số 68) |
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân |
92. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động (Chỉ số 69) |
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động |
93. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống (Chỉ số 77) |
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. |
94. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. |
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. |
95. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát (Chỉ số 117) |
- Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát |
96. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định (Chỉ số 71) |
- Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh. - Kể lại sự việc theo trình tự.
|
97. Biết kể chuyện theo tranh.(Chỉ số 85) |
|
98. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác (Chỉ số 120) |
|
Làm quen với việc đọc, viết |
|
99. Chọn sách để “đọc” và xem.
|
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. |
100. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói(Chỉ số 86) |
- Chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói |
101. Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. |
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. |
102. “Đọc” theo truyện tranh đã biết (Chỉ số 84) |
|
103. Có một số hành vi như người đọc sách (Chỉ số 83) |
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. + Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu. - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. |
104. Nhận ra kí hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông... |
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: Đường cho người đi bộ,...) |
105. Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân (Chỉ số 87) |
- Dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. |
106. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. (Chỉ số 91) |
- Nhận dạng các chữ cái. |
107. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh (Chỉ số 79) |
|
108. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.(Chỉ số 88) |
- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái - Tập tô, tập đồ các nét chữ. - Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình, từ trái qua phải, từ trên xuống dưới |
109. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình(Chỉ số 89) |
|
110. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới (Chỉ số 90) |
|
111. Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống (Chỉ số 82) |
Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống |
112. Trẻ thể hiện sự thích thú với sách (Chỉ số 80) |
- Thể hiện sự thích thú với sách. - Giữ gìn, bảo vệ sách. |
113. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách (Chỉ số 81) |
|
4. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
|
Thể hiện ý thức về bản thân |
|
114. Trẻ có khả năng thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.(Chỉ số 40) |
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh. |
115. Trẻ biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.(Chỉ số 41) |
- Kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. |
116. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi (Chỉ số 43) |
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi |
117. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình.(Chỉ số 27) |
- Họ tên, tuổi, giới tính bản thân. Tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại. |
118. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân (Chỉ số 29) |
- Sở thích, khả năng của bản thân.
|
119. Trẻ biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình |
- Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học. |
120. Trẻ nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng). |
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác. |
121. Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. |
- Vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. |
122. Trẻ tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi…) |
- Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...). - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. |
123. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng (Chỉ số 31) |
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. |
124. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.(Chỉ số 34) |
|
125. Trẻ thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (Chỉ số 32) |
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc; |
126. Trẻ không nói tục, chửi bậy.(Chỉ số 78) |
- Không nói tục, chửi bậy. |
127. Trẻ biết thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.(Chỉ số 118) |
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình. |
128. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày (Chỉ số 33) |
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày |
129. Trẻ biết thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau(Chỉ số 119) |
- Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau. |
130. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(Chỉ số 30) |
|
Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh |
|
131. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (Chỉ số 35) |
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc. |
132. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ, nét mặt (Chỉ số 36) |
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trogiao tiếp khác nhau. - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. |
133. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè (Chỉ số 37) |
- An ủi, chia vui với người thân và bạn bè. |
134. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp (Chỉ số 38) |
- Thích thú khi làm được, xem, quan sát…những sản phẩm, cảnh vật xung quanh. |
135. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động Bác Hồ( Chỗ ở, nơi làm việc, lăng Bác Hồ…) |
- Kính yêu Bác Hồ. |
136. Trẻ biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
137. Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. |
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
Hành vi và quy tắc ứng sử xã hội |
|
138. Trẻ có khả năng thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
- Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường). - Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình. |
139. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn (Chỉ số 54) |
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự.
|
140. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. |
|
141. Trẻ thích cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. |
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên - Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi. - Sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè - Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn |
142. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi (Chỉ số 42) |
|
143. Có nhóm bạn chơi thường xuyên (Chỉ số 46) |
|
144. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè (Chỉ số 50) |
|
145. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.(Chỉ số 60) |
|
146. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn(Chỉ số 49) |
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”. - Chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi |
147. Lắng nghe ý kiến của người khác (chỉ số 48) |
|
148. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn(Chỉ số 45) |
|
149. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi (Chỉ số 44) |
|
150. Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn( Dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác chấp nhận nhường nhịn). |
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận. |
151. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động(Chỉ số 47) |
|
152. Trẻ biết chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.(Chỉ số 51) |
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn. |
153. Trẻ có khả năng sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.(Chỉ số 52) |
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác. |
154. Trẻ biết nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.(Chỉ số 53) |
- Việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác; |
155. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.(Chỉ số 59) |
- Sự khác biệt giữa người khác với mình |
156. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.(Chỉ số72) |
- Cách khởi xướng cuộc trò chuyện |
157. Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác (Chỉ số 75) |
- Chờ đến lượt, không nói leo. |
158. Trẻ biết hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói.(Chỉ số 76) |
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói; |
Quan tâm đến môi trường |
|
159. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.(Chỉ số 39) |
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối. |
160. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định. |
- Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường. - Không ngắt lá bẻ cành, vứt rác bừa bãi…
|
161. Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...). |
|
162. Trẻ có khả năng nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường.(Chỉ số 56) |
|
163. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày (Chỉ số 57) |
|
164. Tiết kiệm trong sinh hoạt: Tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. |
- Tiết kiệm điện, nước, - Không làm rơi, bỏ thức ăn. |
5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ |
|
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật |
|
165. Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng. |
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển).
|
166. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc(Chỉ số 99) |
|
167. Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát, bản nhạc. Thích nghe đồng dao, ca dao, tục ngữ. Thích nghe và kể câu chuyện |
|
168. Trẻ thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. |
|
Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
|
169. Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát trẻ em, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ... (Chỉ số 100) |
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
170. Trẻ biết vận động nhịp nhàng, phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). (Chỉ số 101) |
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu. |
171. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản(Chỉ số 102) |
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm. |
172. Trẻ biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
- Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét và bố cục. - Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. - Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản; - Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn. |
173. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé, dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
|
174. Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. |
|
175. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. |
|
176. Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. |
|
177. Trẻ biết cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản. |
|
178. Trẻ biết dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn. |
|
179. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. |
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục. |
Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật ( Âm nhạc, tạo hình) |
|
180. Trẻ biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. |
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. - Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn). |
181. Trẻ biết gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. |
- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. |
182. Trẻ biết nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích(Chỉ số 103) |
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. |
183. Trẻ biết đặt tên cho sản phẩm của mình. |
- Đặt tên cho sản phẩm của mình. |
2.1. Trẻ 3 - 4 tuổi
Tên chủ đề |
Chủ đề nhánh |
Số tuần thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Trường mầm non
|
- Ổn định tổ chức, hướng dẫn trẻ vào nền nếp. |
|
- 06/9 - 08/9/2023 |
- Trường mầm non của bé |
1 |
- 11/9 - 15/9/2023 |
|
- Lớp học của bé |
2 |
- 18/9 - 22/9/2023 |
|
- Vui hội trăng rằm |
3 |
- 25/9 - 29/9/2023 |
|
Bản thân
|
- Bạn biết gì về tôi |
4 |
- 02/10 - 06/10/2023 |
- Cơ thể tôi |
5 |
- 09/10 - 13/10/2023 |
|
- Bé cần gì lớn lên và khỏe mạnh |
6 |
- 16/10 - 29/10/2023 |
|
- Đồ dùng của bé |
7 |
- 23/10 - 27/10/2023 |
|
Gia đình thân yêu- Ngày hội của cô giáo |
- Gia đình thân yêu |
8 |
- 31/10 - 03/11/2023 |
- Ngôi nhà của bé |
9 |
- 06/11 - 10/11/2023 |
|
- Ngày hội của cô giáo |
10 |
- 13/11 - 17/11/2023 |
|
- Nhu câu trong gia đình |
11 |
- 20/11 - 24/11/2023 |
|
Nghề em yêu thích |
- Nghề trồng lúa quê em |
12 |
- 27/11 - 01/12/2023 |
- Bé làm Thợ xây |
13 |
- 04/12 - 08/12/2023 |
|
- Bé làm Bác sỹ |
14 |
- 11/12 - 15/12/2023 |
|
- Bé làm chú Bộ đội |
15 |
- 18/12 - 22/12/2023 |
|
Những con vật đáng yêu |
- Những con vật nuôi trong gia đình |
16 |
- 25/12 - 29/12/1023 |
- Ao thiên nhiên kỳ thú |
17 |
- 01/01 - 05/01/2024 |
|
- Khu rừng bí ẩn |
18 |
- 08/01 - 12/01/2024 |
|
- Những con côn trùng |
19 |
- 15/01 - 19/01/2024 |
|
Mùa xuân ngày tết quê em |
- Bé thích hoa nào |
20 |
- 22/01 - 66/01/2024 |
- Ngày tết quê em |
21 |
- 29/01 - 02/02/2024 |
|
Từ 05/02/2024 - 16/02/2024 Nghỉ tết nguyên đán); Tổ chức các hoạt động trải nghiệm ngoại khoá cho trẻ nhân dịp tết. |
|||
- Mùa xuân |
22 |
- 19/02 - 23/02/2024 |
|
- Bé thích quả nào |
23 |
- 26/02 - 01/03/2024 |
|
Giao thông -Ngày Hội của Bà, của Mẹ |
- Ngày Hội của Bà, của Mẹ |
24 |
- 04/3 - 08/3/2024 |
- Phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt |
25 |
- 11/3 - 15/3/2024 |
|
- Phương tiện giao thông đường không, đường thuỷ |
26 |
- 18/3 - 22/3/2024 |
|
- Một số luật lệ giao thông đơn giản. |
27 |
- 25/3 - 29/3/2024 |
|
Thiên nhiên quanh bé |
- Những điều kỳ diệu của nước |
28 |
- 01/4 - 05/4/2024 |
- Các hiện tượng thiên nhiên |
29 |
- 08/4 - 12/4/2024 |
|
- Bốn mùa em yêu |
30; 31 |
- 15/4 - 26/4/2024 |
|
Quê hương đất nước - Bác Hồ |
- Quê hương đất nước em yêu |
32 |
- 29/4 - 03/5/2024 |
- Yên Bồng quê em |
33 |
- 06/5 - 10/5/2024 |
|
- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi |
34; 35 |
- 13/5 - 24/5/2024 |
2.2. Trẻ 4 - 5 tuổi
Tên chủ đề |
Chủ đề nhánh |
Số tuần thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Trường mầm non
|
- Ổn định tổ chức, hướng dẫn trẻ vào nền nếp |
|
- 06/9 - 08/9/2023 |
- Trường mầm non của bé |
1 |
- 11/9 - 15/9/2023 |
|
- Lớp học của bé |
2 |
- 18/9 - 22/9/2023 |
|
- Vui hội trăng rằm |
3 |
- 25/9 - 29/9/2023 |
|
Bản thân
|
- Bạn biết gì về tôi |
4 |
- 02/10 - 06/10/2023 |
- Cơ thể tôi |
5 |
- 09/10 - 13/10/2023 |
|
- Bé cần gì lớn lên và khỏe mạnh |
6 |
- 16/10 - 29/10/2023 |
|
- Đồ dùng của bé |
7 |
- 23/10 - 27/10/2023 |
|
Gia đình thân yêu- Ngày hội của cô giáo |
- Gia đình thân yêu |
8 |
- 31/10 - 03/11/2023 |
- Ngôi nhà của bé |
9 |
- 06/11 - 10/11/2023 |
|
- Ngày hội của cô giáo |
10 |
- 13/11 - 17/11/2023 |
|
- Nhu câu trong gia đình |
11 |
- 20/11 - 24/11/2023 |
|
Nghề em yêu thích |
- Nghề trồng lúa quê em |
12 |
- 27/11 - 01/12/2023 |
- Bé làm Thợ xây |
13 |
- 04/12 - 08/12/2023 |
|
- Bé làm Bác sỹ |
14 |
- 11/12 - 15/12/2023 |
|
- Bé làm chú Bộ đội |
15 |
- 18/12 - 22/12/2023 |
|
Những con vật đáng yêu |
- Những con vật nuôi trong gia đình |
16 |
- 25/12 - 29/12/1023 |
- Ao thiên nhiên kỳ thú |
17 |
- 01/01 - 05/01/2024 |
|
- Khu rừng bí ẩn |
18 |
- 08/01 - 12/01/2024 |
|
- Những con côn trùng |
19 |
- 15/01 - 19/01/2024 |
|
Mùa xuân ngày tết quê em |
- Bé thích hoa nào |
20 |
- 22/01 - 66/01/2024 |
- Ngày tết quê em |
21 |
- 29/01 - 02/02/2024 |
|
Từ 05/02/2024 - 16/02/2024 Nghỉ tết nguyên đán); Tổ chức các hoạt động trải nghiệm ngoại khoá cho trẻ nhân dịp tết. |
|||
- Mùa xuân |
22 |
- 19/02 - 23/02/2024 |
|
- Bé thích quả nào |
23 |
- 26/02 - 01/03/2024 |
|
Giao thông -Ngày Hội của Bà, của Mẹ |
- Ngày Hội của Bà, của Mẹ |
24 |
- 04/3 - 08/3/2024 |
- Phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt |
25 |
- 11/3 - 15/3/2024 |
|
- Phương tiện giao thông đường không, đường thuỷ |
26 |
- 18/3 - 22/3/2024 |
|
- Một số luật lệ giao thông đơn giản. |
27 |
- 25/3 - 29/3/2024 |
|
Thiên nhiên quanh bé |
- Những điều kỳ diệu của nước |
28 |
- 01/4 - 05/4/2024 |
- Các hiện tượng thiên nhiên |
29 |
- 08/4 - 12/4/2024 |
|
- Bốn mùa em yêu |
30; 31 |
- 15/4 - 26/4/2024 |
|
Quê hương đất nước - Bác Hồ |
- Quê hương đất nước em yêu |
32 |
- 29/4 - 03/5/2024 |
- Yên Bồng quê em |
33 |
- 06/5 - 10/5/2024 |
|
- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi |
34; 35 |
- 13/5 - 24/5/2024 |
2.3. Trẻ 5 - 6 tuổi
Tên chủ đề |
Chủ đề nhánh |
Số tuần thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Trường mầm non
|
- Ổn định tổ chức, hướng dẫn trẻ vào nền nếp. |
|
- 06/9 - 08/9/2023 |
- Trường mầm non của bé |
1 |
- 11/9 - 15/9/2023 |
|
- Lớp học của bé |
2 |
- 18/9 - 22/9/2023 |
|
- Vui hội trăng rằm |
3 |
- 25/9 - 29/9/2023 |
|
Bản thân
|
- Bạn biết gì về tôi |
4 |
- 02/10 - 06/10/2023 |
- Cơ thể tôi |
5 |
- 09/10 - 13/10/2023 |
|
- Bé cần gì lớn lên và khỏe mạnh |
6 |
- 16/10 - 29/10/2023 |
|
- Đồ dùng của bé |
7 |
- 23/10 - 27/10/2023 |
|
Gia đình thân yêu- Ngày hội của cô giáo |
- Gia đình thân yêu |
8 |
- 31/10 - 03/11/2023 |
- Ngôi nhà của bé |
9 |
- 06/11 - 10/11/2023 |
|
- Ngày hội của cô giáo |
10 |
- 13/11 - 17/11/2023 |
|
- Nhu câu trong gia đình |
11 |
- 20/11 - 24/11/2023 |
|
Nghề em yêu thích |
- Nghề trồng lúa quê em |
12 |
- 27/11 - 01/12/2023 |
- Bé làm Thợ xây |
13 |
- 04/12 - 08/12/2023 |
|
- Bé làm Bác sỹ |
14 |
- 11/12 - 15/12/2023 |
|
- Bé làm chú Bộ đội |
15 |
- 18/12 - 22/12/2023 |
|
Những con vật đáng yêu |
- Những con vật nuôi trong gia đình |
16 |
- 25/12 - 29/12/1023 |
- Ao thiên nhiên kỳ thú |
17 |
- 01/01 - 05/01/2024 |
|
- Khu rừng bí ẩn |
18 |
- 08/01 - 12/01/2024 |
|
- Những con côn trùng |
19 |
- 15/01 - 19/01/2024 |
|
Mùa xuân ngày tết quê em |
- Bé thích hoa nào |
20 |
- 22/01 - 26/01/2024 |
- Ngày tết quê em |
21 |
- 29/01 - 02/02/2024 |
|
Từ 05/02/2024 - 16/02/2024 Nghỉ tết nguyên đán); Tổ chức các hoạt động trải nghiệm ngoại khoá cho trẻ nhân dịp tết. |
|||
- Mùa xuân |
22 |
- 19/02 - 23/02/2024 |
|
- Bé thích quả nào |
23 |
- 26/02 - 01/03/2024 |
|
Giao thông -Ngày Hội của Bà, của Mẹ |
- Ngày Hội của Bà, của Mẹ |
24 |
- 04/3 - 08/3/2024 |
- Phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt |
25 |
- 11/3 - 15/3/2024 |
|
- Phương tiện giao thông đường không, đường thuỷ |
26 |
- 18/3 - 22/3/2024 |
|
- Một số luật lệ giao thông đơn giản. |
27 |
- 25/3 - 29/3/2024 |
|
Thiên nhiên quanh bé |
- Những điều kỳ diệu của nước |
28 |
- 01/4 - 05/4/2024 |
- Các hiện tượng thiên nhiên |
29 |
- 08/4 - 12/4/2024 |
|
- Bốn mùa em yêu |
30; 31 |
- 15/4 - 26/4/2024 |
|
Quê hương đất nước - Bác Hồ - Trường tiểu học |
- Quê hương đất nước em yêu |
32 |
- 29/4 - 03/5/2024 |
- Yên Bồng quê em |
33 |
- 06/5 - 10/5/2024 |
|
- Bác Hồ với các cháu thiếu nhi |
34 |
- 13/5 - 17/5/2024 |
|
- Trường tiểu học |
35 |
- 20/5 - 24/5/2024 |
Nơi nhận: - HT - các PHT trường; - Giáo viên, NV(t/h); - Website trường; - Lưu VT (H,T03). |
HIỆU TRƯỞNG
Hà Thị Thu Hạnh
|
MỌI Ý KIẾN PHẢN ÁNH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
HOTLINE : 0968025418
EMAI : mn.lat.yeb@hoabinh.edu.vn
Hôm nay : | 36 |
Hôm qua : | 48 |
Tất cả : | 278 |